ống nghe - 1. để lắng nghe âm thanh của cơ thể.
2. Bác sĩ y khoa.
3. Bác sĩ và y tá.
4. Bán ống nghe.
5. Ngực hoặc ngực

ống Nghe - 1. để lắng nghe âm thanh của cơ thể. 2. Bác sĩ y khoa. 3. Bác sĩ và y tá. 4. Bán ống nghe. 5. Ngực hoặc ngực

Người đóng góp: maylis
nghị quyết: 2908*2996 xem trước
Kích cỡ: 0.81 MB
ống Nghe Thiết Bị Y Tế Chẩn đoán Công Cụ Chăm Sóc Sức Khỏe Nghề Tim Mạch Giám Sát Nhịp Tim Nghe Tim Thai Dụng Cụ Y Tế Công Cụ Bác Sĩ Thiết Bị Chăm Sóc Sức Khỏe
Hình ảnh tương tự

Kì nghỉ